Characters remaining: 500/500
Translation

quá cảnh

Academic
Friendly

Từ "quá cảnh" trong tiếng Việt có nghĩaviệc đi qua một khu vực nào đó, thường một quốc gia hay một vùng lãnh thổ, khônglại lâu. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh du lịch vận tải, khi một người hoặc một phương tiện phải dừng lạimột nơi nào đó trước khi tiếp tục hành trình đến điểm đích.

Định nghĩa:
  • Quá cảnh (từ ghép): "quá" có nghĩa là "đi qua" "cảnh" có thể hiểu "vùng đất" hay "khu vực".
dụ sử dụng:
  1. Du lịch:

    • "Khi bay từ Nội sang Paris, tôi sẽ phải quá cảnh ở Bangkok." (Có nghĩatrên hành trình từ Nội đến Paris, bạn sẽ dừng lại ở Bangkok một thời gian ngắn trước khi tiếp tục bay.)
  2. Vận tải hàng hóa:

    • "Hàng hóa của chúng tôi sẽ quá cảnh qua Singapore trước khi đến Mỹ." (Hàng hóa sẽ dừng lại ở Singapore để làm thủ tục trước khi được chuyển đến Mỹ.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, "quá cảnh" cũng có thể được sử dụng để nói về việc một ai đó hoặc một cái đó đang chuyển tiếp qua một giai đoạn hay điều kiện nào đó.
    • dụ: "Dự án của chúng tôi đanggiai đoạn quá cảnh, chúng tôi sẽ hoàn thành trong vài tháng tới."
Phân biệt các biến thể:
  • Quá cảnh có thể bị nhầm lẫn với các từ như "quá cảnh tạm thời" (nếu bạn dừng lại trong một thời gian ngắn) hay "quá cảnh dài hạn" (nếu bạnlại lâu hơn một chút).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quá cảnh có thể được so sánh với từ "trung chuyển," nghĩa là dừng lạimột nơi trước khi tiếp tục đến nơi khác, nhưng "trung chuyển" thường được dùng cho hàng hóa nhiều hơn cho con người.
  • Dừng chân cũng có nghĩa giống như "quá cảnh," nhưng thường chỉ sự dừng lại ngắn hạn không nhất thiết phải việc di chuyển qua một địa điểm cụ thể.
Liên quan:
  • Thủ tục quá cảnh: Các quy trình cần thực hiện khi bạn dừng lạimột quốc gia để tiếp tục hành trình.
  • Thời gian quá cảnh: Khoảng thời gian bạn phải đợimột địa điểm trước khi tiếp tục đi.
  1. Qua biên giới.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "quá cảnh"